Sản phẩm
-
Van An toàn/Van điều áp nhựa PVC
Van an toàn và van điều áp là dạng van màng 02 cổng, kiểu thường đóng, được ép bởi lò xo phía trên màng van, được dùng để bảo vệ quá áp cho hệ thống đường ống (chức năng van an toàn), cũng như duy trì áp suất phía trước van (van điều áp). Lưu lượng cho phép qua van lớn, do vậy có thể lắp trực tiếp trên đường ống chính.
Tất cả các van an toàn và van điều áp được làm từ các vật liệu nhựa cao cấp (UPVC, PP hoặc PVDF), không có bất cứ chi tiết kim loại nào tiếp xúc với môi trường. Van có khả năng điều chỉnh áp suất cài đặt trức tiếp tại site ngay cả khi van đang hoạt động. Áp suất làm việc của van V86/V186 là 145psi (1000kPa) với size 1/2" - 2"; 90psi (620kPa) với size 2-1/2" - 3" và 60psi (414kPa) với size 4" ở nhiệt độ môi trường.
Khi thực hiện chức năng là Van Điều Áp, Van sẽ duy trì áp suất hoạt động của hệ thống ngay trước van, giữ cho áp suất trước van ổn định ở giá trị cài đặt. Khi thực hiện chức năng van an toàn, van Asahi V86/186 sẽ bảo vệ quá áp cho hệ thống đường ống hoặc bơm, van sẽ mở khi áp suất trước van đạt đến giá trị cài đặt, và sẽ đóng lại khi áp suất trước van thấp hơn giá trị cài đặt. Có thể cài đặt áp suất cho van bằng vít vặn trên đỉnh van.
Ứng dụng: UPW, WFI, hệ thống xử lý nước RO/DI, Bán dẫn, điện tử, năng lượng, dược phẩm, sinh học, phòng thí nghiệm, Nanotech
Ưu điểm:
• Không có phần chuyển động trong buồng van tiếp xúc lưu chất, do vậy rất phù hợp với các môi trường lưu chất có nhiều tạp chất (chất thải).
• Màng van rất bền, nhiều lựa chọn vật liệu màng
• Được thiết kế thêm lựa chọn cổng lắp đồng hồ đo áp.
• Đa dạng vật liệu thân van như PVC, CPVC, PVDF, polypropylene, stainless steel (các vật liệu khác như Teflon, Alloy 20 và Hastelloy C theo yêu cầu khách hàng)
• Size van: 1/4" to 4" (DN 8 to DN 100)
• Tay van có nhiều màu theo cỡ van.
• Thân van được đúc nên có rất ít phần tháo rời.
• Các lựa chọn van cho ứng dụng ở nhiệt độ cao hoặc áp suất cao theo yêu cầu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬTVật liệu thân van: PVC, CPVC, PVDF, polypropylene, stainless steel (các vật liệu khác như Teflon, Alloy 20 and Hastelloy C theo đặt hàng)
Vật liệu màng van: EPDM, Viton, PTFE (laminated to EPDM backed)
Kích cỡ van: 1/4”DN8 – 4”DN100;
Kiểu kết nối: Gồm nối renNPT, ren BSPT, Nối keo hoặc hàn Socket (ASTM), Socket (DIN), Nối rắc co ren NPT hoặc ren BSPT, Nối kết hợp Rắc co x Socket (ASTM or DIN), Nối bích (ANSI or DIN)
Dải áp suất điều chỉnh: 7 - 150 PSIG (48 - 1034 kPa), áp suất cài đặt từ nhà máy @50PSIG hoặc cài đặt sẵn theo yêu cầu khách hàng
Nhiệt độ và Áp suất làm việc:
Áp suất làm việc tối đa cho các van nhựa ECOVALVE là 150 PSI (1034 kPa) tại 20°C (68°F). Khi nhiệt độ của lưu chất tăng lên, áp suất làm việc sẽ giảm xuống, mức độ giảm áp suất làm việc theo độ tăng nhiệt độ của van tùy thuộc vào loại vật liệu thân van, được đặc trưng bởi hệ số giảm áp (de-rated) theo nhiệt của vật liệu được cho trong bảng dưới đây:
Bảng hệ số giảm áp theo nhiệt độ
Ví dụ: Tính toán áp suất làm việc của Van CPVC tại nhiệt độ 140°F (60°C)
Hệ số giảm áp tại 140°F (60°C) = 0.90
150 PSIG x 0.90 = 135 PSIG
Áp suất làm việc của van CPVC tại 60°C sẽ là 135 PSIG
°F
°C
PVC
CPVC
PP
PVDF
70
21
1.00
1.00
1.00
1.00
80
27
1.00
1.00
1.00
1.00
90
32
1.00
1.00
1.00
1.00
100
38
0.90
1.00
1.00
1.00
110
43
0.83
1.00
0.91
1.00
115
46
0.75
1.00
0.87
1.00
120
49
0.66
1.00
0.83
1.00
125
52
0.58
0.97
0.79
1.00
130
54
0.50
0.95
0.75
1.00
140
60
0.33
0.90
0.66
1.00
150
66
NR
0.80
0.60
0.97
160
71
NR
0.70
0.53
0.93
170
77
NR
0.60
0.43
0.86
180
82
NR
0.50
0.33
0.80
200
93
NR
0.33
NR
0.66
-
THÔNG TIN ĐẶT HÀNG VÀ BẢO HÀNH
-
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG VÀ PCCC BÌNH NGUYÊN
ĐC: Số 15 Ngách 29/40 Phố Hưng Phúc, Tổ 25 phường Yên Sở, Quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội
SĐT: 0988.345.283 - 0975.141.294 - 0906.253.263 - 0246.2927.997
Email: salesbinhnguyen7979@gmail.com
Web: maycokhi-mayxaydung.com - nasapump.com - cokhi24h.com.vn
-