So sánh sản phẩm

Sản phẩm


  • Đồng Hồ Đo Nước Từ FUDA DN15

    Đồng hồ đo đa tia Kiểu cánh quạt

    Đồng hồ đa tia Merlion LSX có cơ cấu truyền động bằng cơ, dùng để đo lưu lượng nước lạnh trên đường ống kín tại các khu dân cư, thương mại và công nghiệp.
     
    Đồng hồ có rôto tuabin quay xung quanh trục vuông góc với dòng chảy trong đồng hồ. Tia nước tác động đồng thời lên nhiều điểm xung quanh chu vi của rôto. Bộ phận chuyển động hoạt động trực tiếp nhờ tác động của dòng chảy. Bằng cơ cấu cơ học, hoạt động của bộ phận chuyển động được truyền tới thiết bị chỉ thị để tính tổng lượng nước chảy qua.
     
    Đồng hồ được cấu tạo bởi 3 phần chính: vỏ gang cầu được sơn tĩnh điện, tuabin và bộ phận chỉ thị. Tuabin và bộ phận chỉ thị được làm bằng vật liệu kỹ thuật giúp đảm bảo tính chính xác cao.
     
    Đồng hồ được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4064 cấp B.
     
    Đầu nối ren theo tiêu chuẩn ISO 228-1, đầu nối bích theo tiêu chuẩn ISO 7005-2 và ISO 7005-3.
     
    Sai số lưu lượng chuyển tiếp Qt … Qs là ± 2%. Sai số lưu lượng nhỏ nhất Qmin … Qt là ± 5% Nhiệt độ tối đa cho phép là 40ºC
    Áp suất tối đa cho phép là 10 bar
     
    MÃ HIỆU LXS15 LXS20 LXS25 LXS32 LXS40 LXS50 LXS65
    CỠ DANH ĐỊNH DN 15 DN 20 DN 25 DN 32 DN 40 DN 50 DN 65
    Lưu lượng  định mức Qn m3/h 1,5 2,5 3,5 6 10 15 25
    Lưu lượng  lớn nhất Qmax m3/h 3 5 7 12 20 30 50
    Lưu lượng  nhỏ nhất Qmin m3/h 0,03 0,05 0,07 0,12 0,20 0,45 0,75
    Lưu lượng  chuyển tiếp Qt m3/h 0,12 0,20 0,28 0,48 0,80 3,00 5,00
    Khoảng đo nhỏ nhất m3 0,0001 0,0001 0,001 0,001 0,001 0,001 0,001
    Chỉ số đo lớn nhất m3 99,999 99,999 99,999 99,999 99,999 99,999 99,999
    Đầu khớp nối G inch G    
  • Đồng Hồ Đo Nước Từ Cấp B FUDA DN20

    Đồng hồ đo đa tia Kiểu cánh quạt

    Đồng hồ đa tia FUDA LSX có cơ cấu truyền động bằng cơ, dùng để đo lưu lượng nước lạnh trên đường ống kín tại các khu dân cư, thương mại và công nghiệp.
     
    Đồng hồ có rôto tuabin quay xung quanh trục vuông góc với dòng chảy trong đồng hồ. Tia nước tác động đồng thời lên nhiều điểm xung quanh chu vi của rôto. Bộ phận chuyển động hoạt động trực tiếp nhờ tác động của dòng chảy. Bằng cơ cấu cơ học, hoạt động của bộ phận chuyển động được truyền tới thiết bị chỉ thị để tính tổng lượng nước chảy qua.
     
    Đồng hồ được cấu tạo bởi 3 phần chính: vỏ gang cầu được sơn tĩnh điện, tuabin và bộ phận chỉ thị. Tuabin và bộ phận chỉ thị được làm bằng vật liệu kỹ thuật giúp đảm bảo tính chính xác cao.
     
    Đồng hồ được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4064 cấp B.
     
    Đầu nối ren theo tiêu chuẩn ISO 228-1, đầu nối bích theo tiêu chuẩn ISO 7005-2 và ISO 7005-3.
     
    Sai số lưu lượng chuyển tiếp Qt … Qs là ± 2%. Sai số lưu lượng nhỏ nhất Qmin … Qt là ± 5% Nhiệt độ tối đa cho phép là 40ºC
    Áp suất tối đa cho phép là 10 bar
     
    MÃ HIỆU LXS15 LXS20 LXS25 LXS32 LXS40 LXS50 LXS65
    CỠ DANH ĐỊNH DN 15 DN 20 DN 25 DN 32 DN 40 DN 50 DN 65
    Lưu lượng  định mức Qn m3/h 1,5 2,5 3,5 6 10 15 25
    Lưu lượng  lớn nhất Qmax m3/h 3 5 7 12 20 30 50
    Lưu lượng  nhỏ nhất Qmin m3/h 0,03 0,05 0,07 0,12 0,20 0,45 0,75
    Lưu lượng  chuyển tiếp Qt m3/h 0,12 0,20 0,28 0,48 0,80 3,00 5,00
    Khoảng đo nhỏ nhất m3 0,0001 0,0001 0,001 0,001 0,001 0,001 0,001
    Chỉ số đo lớn nhất m3 99,999 99,999 99,999 99,999 99,999 99,999 99,999
    Đầu khớp nối G inch G    
  • Đồng Hồ Đo Nước Từ Cấp B FUDA DN32

    Đồng hồ đo đa tia Kiểu cánh quạt

    Đồng hồ đa tia FUDA LSX có cơ cấu truyền động bằng cơ, dùng để đo lưu lượng nước lạnh trên đường ống kín tại các khu dân cư, thương mại và công nghiệp.
     
    Đồng hồ có rôto tuabin quay xung quanh trục vuông góc với dòng chảy trong đồng hồ. Tia nước tác động đồng thời lên nhiều điểm xung quanh chu vi của rôto. Bộ phận chuyển động hoạt động trực tiếp nhờ tác động của dòng chảy. Bằng cơ cấu cơ học, hoạt động của bộ phận chuyển động được truyền tới thiết bị chỉ thị để tính tổng lượng nước chảy qua.
     
    Đồng hồ được cấu tạo bởi 3 phần chính: vỏ gang cầu được sơn tĩnh điện, tuabin và bộ phận chỉ thị. Tuabin và bộ phận chỉ thị được làm bằng vật liệu kỹ thuật giúp đảm bảo tính chính xác cao.
     
    Đồng hồ được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4064 cấp B.
     
    Đầu nối ren theo tiêu chuẩn ISO 228-1, đầu nối bích theo tiêu chuẩn ISO 7005-2 và ISO 7005-3.
     
    Sai số lưu lượng chuyển tiếp Qt … Qs là ± 2%. Sai số lưu lượng nhỏ nhất Qmin … Qt là ± 5% Nhiệt độ tối đa cho phép là 40ºC
    Áp suất tối đa cho phép là 10 bar
     
    MÃ HIỆU LXS15 LXS20 LXS25 LXS32 LXS40 LXS50 LXS65
    CỠ DANH ĐỊNH DN 15 DN 20 DN 25 DN 32 DN 40 DN 50 DN 65
    Lưu lượng  định mức Qn m3/h 1,5 2,5 3,5 6 10 15 25
    Lưu lượng  lớn nhất Qmax m3/h 3 5 7 12 20 30 50
    Lưu lượng  nhỏ nhất Qmin m3/h 0,03 0,05 0,07 0,12 0,20 0,45 0,75
    Lưu lượng  chuyển tiếp Qt m3/h 0,12 0,20 0,28 0,48 0,80 3,00 5,00
    Khoảng đo nhỏ nhất m3 0,0001 0,0001 0,001 0,001 0,001 0,001 0,001
    Chỉ số đo lớn nhất m3 99,999 99,999 99,999 99,999 99,999 99,999 99,999
    Đầu khớp nối G inch G    
  • Đồng Hồ Đo Nước Từ Cấp B FUDA DN40

    Đồng hồ đo đa tia Kiểu cánh quạt

    Đồng hồ đa tia FUDA LSX có cơ cấu truyền động bằng cơ, dùng để đo lưu lượng nước lạnh trên đường ống kín tại các khu dân cư, thương mại và công nghiệp.
     
    Đồng hồ có rôto tuabin quay xung quanh trục vuông góc với dòng chảy trong đồng hồ. Tia nước tác động đồng thời lên nhiều điểm xung quanh chu vi của rôto. Bộ phận chuyển động hoạt động trực tiếp nhờ tác động của dòng chảy. Bằng cơ cấu cơ học, hoạt động của bộ phận chuyển động được truyền tới thiết bị chỉ thị để tính tổng lượng nước chảy qua.
     
    Đồng hồ được cấu tạo bởi 3 phần chính: vỏ gang cầu được sơn tĩnh điện, tuabin và bộ phận chỉ thị. Tuabin và bộ phận chỉ thị được làm bằng vật liệu kỹ thuật giúp đảm bảo tính chính xác cao.
     
    Đồng hồ được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4064 cấp B.
     
    Đầu nối ren theo tiêu chuẩn ISO 228-1, đầu nối bích theo tiêu chuẩn ISO 7005-2 và ISO 7005-3.
     
    Sai số lưu lượng chuyển tiếp Qt … Qs là ± 2%. Sai số lưu lượng nhỏ nhất Qmin … Qt là ± 5% Nhiệt độ tối đa cho phép là 40ºC
    Áp suất tối đa cho phép là 10 bar
     
    MÃ HIỆU LXS15 LXS20 LXS25 LXS32 LXS40 LXS50 LXS65
    CỠ DANH ĐỊNH DN 15 DN 20 DN 25 DN 32 DN 40 DN 50 DN 65
    Lưu lượng  định mức Qn m3/h 1,5 2,5 3,5 6 10 15 25
    Lưu lượng  lớn nhất Qmax m3/h 3 5 7 12 20 30 50
    Lưu lượng  nhỏ nhất Qmin m3/h 0,03 0,05 0,07 0,12 0,20 0,45 0,75
    Lưu lượng  chuyển tiếp Qt m3/h 0,12 0,20 0,28 0,48 0,80 3,00 5,00
    Khoảng đo nhỏ nhất m3 0,0001 0,0001 0,001 0,001 0,001 0,001 0,001
    Chỉ số đo lớn nhất m3 99,999 99,999 99,999 99,999 99,999 99,999 99,999
    Đầu khớp nối G inch G    
  • Đồng Hồ Đo Nước Từ Cấp B FUDA DN50

    Đồng hồ đo đa tia Kiểu cánh quạt

    Đồng hồ đa tia FUDA LSX có cơ cấu truyền động bằng cơ, dùng để đo lưu lượng nước lạnh trên đường ống kín tại các khu dân cư, thương mại và công nghiệp.
     
    Đồng hồ có rôto tuabin quay xung quanh trục vuông góc với dòng chảy trong đồng hồ. Tia nước tác động đồng thời lên nhiều điểm xung quanh chu vi của rôto. Bộ phận chuyển động hoạt động trực tiếp nhờ tác động của dòng chảy. Bằng cơ cấu cơ học, hoạt động của bộ phận chuyển động được truyền tới thiết bị chỉ thị để tính tổng lượng nước chảy qua.
     
    Đồng hồ được cấu tạo bởi 3 phần chính: vỏ gang cầu được sơn tĩnh điện, tuabin và bộ phận chỉ thị. Tuabin và bộ phận chỉ thị được làm bằng vật liệu kỹ thuật giúp đảm bảo tính chính xác cao.
     
    Đồng hồ được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4064 cấp B.
     
    Đầu nối ren theo tiêu chuẩn ISO 228-1, đầu nối bích theo tiêu chuẩn ISO 7005-2 và ISO 7005-3.
     
    Sai số lưu lượng chuyển tiếp Qt … Qs là ± 2%. Sai số lưu lượng nhỏ nhất Qmin … Qt là ± 5% Nhiệt độ tối đa cho phép là 40ºC
    Áp suất tối đa cho phép là 10 bar
     
    MÃ HIỆU LXS15 LXS20 LXS25 LXS32 LXS40 LXS50 LXS65
    CỠ DANH ĐỊNH DN 15 DN 20 DN 25 DN 32 DN 40 DN 50 DN 65
    Lưu lượng  định mức Qn m3/h 1,5 2,5 3,5 6 10 15 25
    Lưu lượng  lớn nhất Qmax m3/h 3 5 7 12 20 30 50
    Lưu lượng  nhỏ nhất Qmin m3/h 0,03 0,05 0,07 0,12 0,20 0,45 0,75
    Lưu lượng  chuyển tiếp Qt m3/h 0,12 0,20 0,28 0,48 0,80 3,00 5,00
    Khoảng đo nhỏ nhất m3 0,0001 0,0001 0,001 0,001 0,001 0,001 0,001
    Chỉ số đo lớn nhất m3 99,999 99,999 99,999 99,999 99,999 99,999 99,999
    Đầu khớp nối G inch G    
  • Đồng Hồ Đo Nước Từ Cấp B FUDA DN80

    Đồng hồ đo đa tia Kiểu cánh quạt

    Đồng hồ đa tia FUDA LSX có cơ cấu truyền động bằng cơ, dùng để đo lưu lượng nước lạnh trên đường ống kín tại các khu dân cư, thương mại và công nghiệp.
     
    Đồng hồ có rôto tuabin quay xung quanh trục vuông góc với dòng chảy trong đồng hồ. Tia nước tác động đồng thời lên nhiều điểm xung quanh chu vi của rôto. Bộ phận chuyển động hoạt động trực tiếp nhờ tác động của dòng chảy. Bằng cơ cấu cơ học, hoạt động của bộ phận chuyển động được truyền tới thiết bị chỉ thị để tính tổng lượng nước chảy qua.
     
    Đồng hồ được cấu tạo bởi 3 phần chính: vỏ gang cầu được sơn tĩnh điện, tuabin và bộ phận chỉ thị. Tuabin và bộ phận chỉ thị được làm bằng vật liệu kỹ thuật giúp đảm bảo tính chính xác cao.
     
    Đồng hồ được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4064 cấp B.
     
    Đầu nối ren theo tiêu chuẩn ISO 228-1, đầu nối bích theo tiêu chuẩn ISO 7005-2 và ISO 7005-3.
     
    Sai số lưu lượng chuyển tiếp Qt … Qs là ± 2%. Sai số lưu lượng nhỏ nhất Qmin … Qt là ± 5% Nhiệt độ tối đa cho phép là 40ºC
    Áp suất tối đa cho phép là 10 bar
     
    MÃ HIỆU LXS15 LXS20 LXS25 LXS32 LXS40 LXS50 LXS65
    CỠ DANH ĐỊNH DN 15 DN 20 DN 25 DN 32 DN 40 DN 50 DN 65
    Lưu lượng  định mức Qn m3/h 1,5 2,5 3,5 6 10 15 25
    Lưu lượng  lớn nhất Qmax m3/h 3 5 7 12 20 30 50
    Lưu lượng  nhỏ nhất Qmin m3/h 0,03 0,05 0,07 0,12 0,20 0,45 0,75
    Lưu lượng  chuyển tiếp Qt m3/h 0,12 0,20 0,28 0,48 0,80 3,00 5,00
    Khoảng đo nhỏ nhất m3 0,0001 0,0001 0,001 0,001 0,001 0,001 0,001
    Chỉ số đo lớn nhất m3 99,999 99,999 99,999 99,999 99,999 99,999 99,999
    Đầu khớp nối G inch G    
  • Đồng Hồ Đo Nước Từ Cấp B FUDA DN100

    Đồng hồ đo đa tia Kiểu cánh quạt

    Đồng hồ đa tia FUDA LSX có cơ cấu truyền động bằng cơ, dùng để đo lưu lượng nước lạnh trên đường ống kín tại các khu dân cư, thương mại và công nghiệp.
     
    Đồng hồ có rôto tuabin quay xung quanh trục vuông góc với dòng chảy trong đồng hồ. Tia nước tác động đồng thời lên nhiều điểm xung quanh chu vi của rôto. Bộ phận chuyển động hoạt động trực tiếp nhờ tác động của dòng chảy. Bằng cơ cấu cơ học, hoạt động của bộ phận chuyển động được truyền tới thiết bị chỉ thị để tính tổng lượng nước chảy qua.
     
    Đồng hồ được cấu tạo bởi 3 phần chính: vỏ gang cầu được sơn tĩnh điện, tuabin và bộ phận chỉ thị. Tuabin và bộ phận chỉ thị được làm bằng vật liệu kỹ thuật giúp đảm bảo tính chính xác cao.
     
    Đồng hồ được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4064 cấp B.
     
    Đầu nối ren theo tiêu chuẩn ISO 228-1, đầu nối bích theo tiêu chuẩn ISO 7005-2 và ISO 7005-3.
     
    Sai số lưu lượng chuyển tiếp Qt … Qs là ± 2%. Sai số lưu lượng nhỏ nhất Qmin … Qt là ± 5% Nhiệt độ tối đa cho phép là 40ºC
    Áp suất tối đa cho phép là 10 bar
     
    MÃ HIỆU LXS15 LXS20 LXS25 LXS32 LXS40 LXS50 LXS65
    CỠ DANH ĐỊNH DN 15 DN 20 DN 25 DN 32 DN 40 DN 50 DN 65
    Lưu lượng  định mức Qn m3/h 1,5 2,5 3,5 6 10 15 25
    Lưu lượng  lớn nhất Qmax m3/h 3 5 7 12 20 30 50
    Lưu lượng  nhỏ nhất Qmin m3/h 0,03 0,05 0,07 0,12 0,20 0,45 0,75
    Lưu lượng  chuyển tiếp Qt m3/h 0,12 0,20 0,28 0,48 0,80 3,00 5,00
    Khoảng đo nhỏ nhất m3 0,0001 0,0001 0,001 0,001 0,001 0,001 0,001
    Chỉ số đo lớn nhất m3 99,999 99,999 99,999 99,999 99,999 99,999 99,999
    Đầu khớp nối G inch G    
  • Đồng Hồ Đo Nước Từ Cấp B FUDA DN150

    Đồng hồ đo đa tia Kiểu cánh quạt

    Đồng hồ đa tia FUDALSX có cơ cấu truyền động bằng cơ, dùng để đo lưu lượng nước lạnh trên đường ống kín tại các khu dân cư, thương mại và công nghiệp.
     
    Đồng hồ có rôto tuabin quay xung quanh trục vuông góc với dòng chảy trong đồng hồ. Tia nước tác động đồng thời lên nhiều điểm xung quanh chu vi của rôto. Bộ phận chuyển động hoạt động trực tiếp nhờ tác động của dòng chảy. Bằng cơ cấu cơ học, hoạt động của bộ phận chuyển động được truyền tới thiết bị chỉ thị để tính tổng lượng nước chảy qua.
     
    Đồng hồ được cấu tạo bởi 3 phần chính: vỏ gang cầu được sơn tĩnh điện, tuabin và bộ phận chỉ thị. Tuabin và bộ phận chỉ thị được làm bằng vật liệu kỹ thuật giúp đảm bảo tính chính xác cao.
     
    Đồng hồ được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4064 cấp B.
     
    Đầu nối ren theo tiêu chuẩn ISO 228-1, đầu nối bích theo tiêu chuẩn ISO 7005-2 và ISO 7005-3.
     
    Sai số lưu lượng chuyển tiếp Qt … Qs là ± 2%. Sai số lưu lượng nhỏ nhất Qmin … Qt là ± 5% Nhiệt độ tối đa cho phép là 40ºC
    Áp suất tối đa cho phép là 10 bar
     
    MÃ HIỆU LXS15 LXS20 LXS25 LXS32 LXS40 LXS50 LXS65
    CỠ DANH ĐỊNH DN 15 DN 20 DN 25 DN 32 DN 40 DN 50 DN 65
    Lưu lượng  định mức Qn m3/h 1,5 2,5 3,5 6 10 15 25
    Lưu lượng  lớn nhất Qmax m3/h 3 5 7 12 20 30 50
    Lưu lượng  nhỏ nhất Qmin m3/h 0,03 0,05 0,07 0,12 0,20 0,45 0,75
    Lưu lượng  chuyển tiếp Qt m3/h 0,12 0,20 0,28 0,48 0,80 3,00 5,00
    Khoảng đo nhỏ nhất m3 0,0001 0,0001 0,001 0,001 0,001 0,001 0,001
    Chỉ số đo lớn nhất m3 99,999 99,999 99,999 99,999 99,999 99,999 99,999
    Đầu khớp nối G inch G    
  • Đồng Hồ Đo Nước Từ Cấp B FUDA DN200

    Đồng hồ đo đa tia Kiểu cánh quạt

    Đồng hồ đa tia FUDA LSX có cơ cấu truyền động bằng cơ, dùng để đo lưu lượng nước lạnh trên đường ống kín tại các khu dân cư, thương mại và công nghiệp.
     
    Đồng hồ có rôto tuabin quay xung quanh trục vuông góc với dòng chảy trong đồng hồ. Tia nước tác động đồng thời lên nhiều điểm xung quanh chu vi của rôto. Bộ phận chuyển động hoạt động trực tiếp nhờ tác động của dòng chảy. Bằng cơ cấu cơ học, hoạt động của bộ phận chuyển động được truyền tới thiết bị chỉ thị để tính tổng lượng nước chảy qua.
     
    Đồng hồ được cấu tạo bởi 3 phần chính: vỏ gang cầu được sơn tĩnh điện, tuabin và bộ phận chỉ thị. Tuabin và bộ phận chỉ thị được làm bằng vật liệu kỹ thuật giúp đảm bảo tính chính xác cao.
     
    Đồng hồ được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4064 cấp B.
     
    Đầu nối ren theo tiêu chuẩn ISO 228-1, đầu nối bích theo tiêu chuẩn ISO 7005-2 và ISO 7005-3.
     
    Sai số lưu lượng chuyển tiếp Qt … Qs là ± 2%. Sai số lưu lượng nhỏ nhất Qmin … Qt là ± 5% Nhiệt độ tối đa cho phép là 40ºC
    Áp suất tối đa cho phép là 10 bar
     
    MÃ HIỆU LXS15 LXS20 LXS25 LXS32 LXS40 LXS50 LXS65
    CỠ DANH ĐỊNH DN 15 DN 20 DN 25 DN 32 DN 40 DN 50 DN 65
    Lưu lượng  định mức Qn m3/h 1,5 2,5 3,5 6 10 15 25
    Lưu lượng  lớn nhất Qmax m3/h 3 5 7 12 20 30 50
    Lưu lượng  nhỏ nhất Qmin m3/h 0,03 0,05 0,07 0,12 0,20 0,45 0,75
    Lưu lượng  chuyển tiếp Qt m3/h 0,12 0,20 0,28 0,48 0,80 3,00 5,00
    Khoảng đo nhỏ nhất m3 0,0001 0,0001 0,001 0,001 0,001 0,001 0,001
    Chỉ số đo lớn nhất m3 99,999 99,999 99,999 99,999 99,999 99,999 99,999
    Đầu khớp nối G inch G    
    Giỏ hàng của tôi (0)
    • Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn
    02462927997