Đồng hồ đo lưu lượng Kiểu tuabin 50 ~ 500
Đồng hồ tuabin Merlion LXLC có cơ cấu truyền động bằng từ, dùng để đo lưu lượng nước lạnh trên đường ống kín tại các khu dân cư, thương mại và công nghiệp.Đồng hồ có cánh xoắn quay xung quanh trục của dòng chảy trong đồng hồ. Bộ phận chuyển động hoạt động trực tiếp nhờ tác động của dòng chảy. Bằng cơ cấu cơ học, hoạt động của bộ phận chuyển động được truyền tới thiết bị chỉ thị để tính tổng lượng nước chảy qua.
Đồng hồ được cấu tạo bởi 3 phần chính: vỏ gang cầu được sơn tĩnh điện, tuabin và bộ phận chỉ thị. Tuabin và bộ phận chỉ thị được làm bằng vật liệu kỹ thuật giúp đảm bảo tính chính xác cao.
Đồng hồ được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4064 cấp B. Đầu nối bích theo tiêu chuẩn ISO 7005-2 và ISO 7005-3.
Sai số lưu lượng chuyển tiếp Qt … Qs là ± 2%. Sai số lưu lượng nhỏ nhất Qmin … Qt là ± 5% Nhiệt độ tối đa cho phép là 40ºC
Áp suất tối đa cho phép là 16 bar
MÃ HIỆU | LXLC50 | LXLC65 | LXLC80 | LXLC100 | LXLC125 | LXLC150 | LXLC200 | LXLC250 | LXLC300 | LXLC350 | LXLC400 | LXLC500 | |
CỠ DANH ĐỊNH MM | DN 50 | DN 65 | DN 80 | DN 100 | DN 125 | DN 150 | DN 200 | DN 250 | DN 300 | DN 350 | DN 400 | DN 500 | |
INCH | 2" | 2½" | 3" | 4" | 5" | 6" | 8" | 10" | 12" | 14" | 16" | 20" | |
Ống | Ø 60 | Ø 76 | Ø 90 | Ø 114 | Ø 140 | Ø 168 | Ø 219 | Ø 273 | Ø 315 | Ø 400 | Ø 450 | Ø 560 | |
Lưu lượng định mức Qn | m3/h | 15 | 25 | 40 | 60 | 100 | 150 | 250 | 400 | 600 | 800 | 1000 | 1500 |
Lưu lượng lớn nhất Qmax | m3/h | 30 | 50 | 80 | 120 | 200 | 300 | 500 | 800 | 1200 | 1600 | 2000 | 3000 |
Lưu lượng nhỏ nhất Qmin | m3/h | 0,45 | 0,75 | 1,2 | 1,8 | 3 | 4,5 | 7,5 | 12 | 18 | 24 | 30 | 45 |
Lưu lượng chuyển tiếp Qt | m3/h | 3 | 5 | 8 | 12 | 20 | 30 | 50 | 80 | 120 | 160 | 200 | 300 |
Khoảng đo nhỏ nhất | m3 | 0,0002 | 0,0002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,02 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Chỉ số đo lớn nhất | m3 | 999999 | 999999 | 999999 | 999999 | 999999 | 999999 | 999999 | 999999 | 9999999 | 99999999 | 99999999 | 99999999 |
Đường kính mặt bích | mm | 165 | 185 | 200 | 220 | 250 | 285 | 340 | 405 | 460 | 505 | 580 | 715 |
Đường kính bu lông | mm | 125 | 145 | 160 | 180 | 210 | 240 | 295 | 355 | 410 | 460 | 525 | 650 |
Số lượng, quy cách của bu lông | 4xM16 | 4xM16 | 8xM16 | 8xM16 | 8xM16 | 8xM20 | 8xM20 | 12xM20 | 12xM20 | 16xM20 | 16xM24 | 20xM24 | |
Chiều cao H | mm | 261 | 271 | 279 | 289 | 299 | 319 | 346 | 434 | 459 | 592 | 631 | 740 |
Chiều dài L | mm | 200 | 200 | 225 | 250 | 250 | 300 | 350 | 450 | 500 | 500 | 600 | 800 |
Trọng lượng | kg | 12 | 13 | 15 | 19 | 22 | 28 | 42 | 80 | 114 | 125 | 206 | 358 |
Đồng hồ đo lưu lượng Kiểu tuabin 50 ~ 500
Đồng hồ tuabin Merlion LXLC có cơ cấu truyền động bằng từ, dùng để đo lưu lượng nước lạnh trên đường ống kín tại các khu dân cư, thương mại và công nghiệp.Đồng hồ có cánh xoắn quay xung quanh trục của dòng chảy trong đồng hồ. Bộ phận chuyển động hoạt động trực tiếp nhờ tác động của dòng chảy. Bằng cơ cấu cơ học, hoạt động của bộ phận chuyển động được truyền tới thiết bị chỉ thị để tính tổng lượng nước chảy qua.
Đồng hồ được cấu tạo bởi 3 phần chính: vỏ gang cầu được sơn tĩnh điện, tuabin và bộ phận chỉ thị. Tuabin và bộ phận chỉ thị được làm bằng vật liệu kỹ thuật giúp đảm bảo tính chính xác cao.
Đồng hồ được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4064 cấp B. Đầu nối bích theo tiêu chuẩn ISO 7005-2 và ISO 7005-3.
Sai số lưu lượng chuyển tiếp Qt … Qs là ± 2%. Sai số lưu lượng nhỏ nhất Qmin … Qt là ± 5% Nhiệt độ tối đa cho phép là 40ºC
Áp suất tối đa cho phép là 16 bar
MÃ HIỆU | LXLC50 | LXLC65 | LXLC80 | LXLC100 | LXLC125 | LXLC150 | LXLC200 | LXLC250 | LXLC300 | LXLC350 | LXLC400 | LXLC500 | |
CỠ DANH ĐỊNH MM | DN 50 | DN 65 | DN 80 | DN 100 | DN 125 | DN 150 | DN 200 | DN 250 | DN 300 | DN 350 | DN 400 | DN 500 | |
INCH | 2" | 2½" | 3" | 4" | 5" | 6" | 8" | 10" | 12" | 14" | 16" | 20" | |
Ống | Ø 60 | Ø 76 | Ø 90 | Ø 114 | Ø 140 | Ø 168 | Ø 219 | Ø 273 | Ø 315 | Ø 400 | Ø 450 | Ø 560 | |
Lưu lượng định mức Qn | m3/h | 15 | 25 | 40 | 60 | 100 | 150 | 250 | 400 | 600 | 800 | 1000 | 1500 |
Lưu lượng lớn nhất Qmax | m3/h | 30 | 50 | 80 | 120 | 200 | 300 | 500 | 800 | 1200 | 1600 | 2000 | 3000 |
Lưu lượng nhỏ nhất Qmin | m3/h | 0,45 | 0,75 | 1,2 | 1,8 | 3 | 4,5 | 7,5 | 12 | 18 | 24 | 30 | 45 |
Lưu lượng chuyển tiếp Qt | m3/h | 3 | 5 | 8 | 12 | 20 | 30 | 50 | 80 | 120 | 160 | 200 | 300 |
Khoảng đo nhỏ nhất | m3 | 0,0002 | 0,0002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,02 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Chỉ số đo lớn nhất | m3 | 999999 | 999999 | 999999 | 999999 | 999999 | 999999 | 999999 | 999999 | 9999999 | 99999999 | 99999999 | 99999999 |
Đường kính mặt bích | mm | 165 | 185 | 200 | 220 | 250 | 285 | 340 | 405 | 460 | 505 | 580 | 715 |
Đường kính bu lông | mm | 125 | 145 | 160 | 180 | 210 | 240 | 295 | 355 | 410 | 460 | 525 | 650 |
Số lượng, quy cách của bu lông | 4xM16 | 4xM16 | 8xM16 | 8xM16 | 8xM16 | 8xM20 | 8xM20 | 12xM20 | 12xM20 | 16xM20 | 16xM24 | 20xM24 | |
Chiều cao H | mm | 261 | 271 | 279 | 289 | 299 | 319 | 346 | 434 | 459 | 592 | 631 | 740 |
Chiều dài L | mm | 200 | 200 | 225 | 250 | 250 | 300 | 350 | 450 | 500 | 500 | 600 | 800 |
Trọng lượng | kg | 12 | 13 | 15 | 19 | 22 | 28 | 42 | 80 | 114 | 125 | 206 | 358 |
0 bình luận
Nhập thông tin để bình luận
CHI TIẾT ĐÁNH GIÁ
(0 sao đánh giá)