Từ năm 1936, Pulsafeeder đã được công nhận là nhà sản xuất các thiết bị bơm định lượng hàng đầu thế giới nhờ vào các đặc điểm: Bền – Hiệu quả - Ứng dụng rộng rãi - Luôn đổi mới và có dịch vụ tốt. Cho đến nay, Pulsafeeder vẫn đang cố gắng củng cố ngôi vị này để cung cấp cho khách hàng sản phẩm và dịch vụ tốt nhất.
Trong ngành xử lý nước, nhãn hiệu CHEM-TECH của Pulsafeeder đã trở nên thân thuộc và được tin cậy hơn 50 năm qua. Các máy bơm định lượng hoá chất luôn được đánh giá là dễ sử dụng, ít phải bảo trì vì thiết kế đơn giản. Đặc biệt, dù chất lượng cao nhưng giá thành lại rất dễ chấp nhận vì hãng luôn sản xuất với số lượng lớn.
Cùng với BlueWhite, Pulsafeeder luôn được WATTS ưu tiên lựa chọn.
Các loại bơm định lượng CHEM-TECH trong ngành xử lý nước:
Ứng dụng: trung hoà pH, châm chlorine, chất khử trùng …
Lưu lượng: có thể đạt tới 18.91 l/phút
Áp lực cao, đạt tới 225 psi (15.52 bar)
Hoạt động trong môi trường nhiệt độ cao: 125° F (51° C)
Bơm được các dung dịch có độ nhớt tới 300 cps
Các Models bơm định lượng phổ biến:
XP Series
Pressures Ranging 25 psig (1.7 bar) to 125 psig (8.6 bar)
Flow Capacity From 80 gpd (12.6 lph) to 4 gpd (0.6 lph)
Duplex Models sử dụng cùng lúc cho 2 loai hoá chất
XPV Series
Pressures Ranging 25 psig (1.7 bar) to 125 psig (8.6 bar)
Flow Capacity From 100 gpd (15.8 lph) to 8 gpd (1.3 lph)
Điều chỉnh tốc độ bơm
Series Prime Performance
Pressures to 100 psig (7 bar) @ 15 gpd (2.34 bar)
Flow Capacity to 100 gpd (15.76 lph) @ 60 pisg (4 bar)
Degassing Pump Head
Series X100 X150
Pressures to 100 psig (7 bar) @ 3 gpd (0.47 lph)
Flow Capacity to 100 gpd (15.76 lph) @ 60 psig (4 bar)
Duplex Models sử dụng kép cho nhiều loại hoá chất
Series 200-250
Pressures to 225 psig (15.52 bar) @ 76.8 gpd (12.11 lph)
Flow Capacity to 120 gpd (18.91 lph) @ 80 psig (6 bar)
Bảng thông số và giá thành bơm định lượng pulsafeeder dạng điện tử
Model | Lưu lượng max(l/h) | áp lực max | cổng kết nối | công suất | Điện áp | giá thành chưa vat (usd) |
LD02 S2 | 0.9 | 5,6 Bar | 10 mm | 1/6 HP(130W) | 220v/50hz | 194 |
LD03 S2 | 1,9 | |||||
LD04 S2 | 3,8 | |||||
LD54 S2 | 4,73 | 1/6 HP(130W) | 240 | |||
LBC3 S2 | 1,9 | 17 bar | ||||
LBS S2 | 5,2 | 10 bar | ||||
LBS4 S2 | 9,4 | 7 bar |
Model | Lưu lượng max(l/h) | áp lực max | cổng kết nối | công suất | Điện áp | giá thành chưa vat (usd) |
X015-XB | 2,4 | 7 Bar | 10 mm | 1/6 HP(130W) | 220v/50hz | 177,5 |
X024-XB | 3,8 | |||||
X030-XB | 4,7 | |||||
X068-XB | 10,68 | 4,2 bar | 1/6 HP(130W) | 187,5 | ||
X100-XB | 15,73 |
dòng lưu lượng lớn
Model | Lưu lượng max(l/h) | áp lực max | cổng kết nối | công suất | Điện áp | giá thành chưa vat (usd) |
LEG4 S2 | 6,6 | 10 Bar | 12 mm | 1/3 HP(300W) | 220v/50hz | 350 |
LEH6 S2 | 18,9 | 7 Bar | 350 | |||
LEJ7 S2 | 37,9 | 5,5 bar | 382 |
– Máy bơm định lượng điện tử có mạch đo thời gian chính xác, có mạch bảo vệ quá dòng, quá nhiệt với tính năng tự thiết lập lại sau lỗi.
– Máy bơm định lượng điện tử PULSAFEEDER có hệ tuần hoàn chống nước, phù hợp cho mọi ứng dùng trong nhà lẫn ngoài trời.
– Với hệ thống van kiểm ra nhằm giảm sự cố và năng cao ổn định dòng chảy của máy bơm.
– Được cấu tạo đơn giản máy bơm hoạt động với công suất mạnh
– Dễ dàng lắp đặt tính an toàn cao.
– Chi phí cho mỗi máy bơm thấp nhưng mang đến hiệu quả cao.
– Tốc độ dòng chảy ổn định, định lượng chính xác.
– Máy bơm hoạt động êm ái không tạo ra tiếng ồn, tiêu thụ điện năng thấp.
-Máy bơm định lượng điện tử đươc úng dụng dùng trong bơm các loại hóa chất khác nhau, dùng bơm hồ bơi, định lượng cho hệ thống làm mát thiết bị, công nghiệp thưc phẩm, hóa mỹ phẩm.
0 bình luận
Nhập thông tin để bình luận
CHI TIẾT ĐÁNH GIÁ
(0 sao đánh giá)